Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chúc các mem vui vẻ

Trang 1 trong tổng số 1 trang

Share

Âm câm trong Tiếng Anh

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
*- THàNH VIêN -*
CarpeDiem

Châm ngôn sốngSẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_010Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_011Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_012
Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_013CarpeDiemÂm câm trong Tiếng Anh  Thtx_014
Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_015Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_016Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_017

Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_010Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_011Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_012
Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_013Đĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_014
Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_015Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_016Âm câm trong Tiếng Anh  Thtx_017



Tước hiệuĐĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Giới tính Giới tính : Nam
Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo
Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em
Giới tính Giới tính : Nam Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Âm câm trong Tiếng Anh  Empty
#1
Bài gửiTiêu đề: Âm câm trong Tiếng Anh Âm câm trong Tiếng Anh  EmptySun May 20, 2012 6:06 am



Tiếng Anh có quy tắc về việc sử dụng a, an
đó là a sẽ đứng trước các danh từ bắt đầu bẳng phụ âm còn an sẽ đứng trước các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng tại sao lại là an hour chứ không phải là a hour ? Đây là âm câm và cũng là một hiện tượng phổ biến trong Tiếng Anh
Hiện tượng này đã gây cho những người học Tiếng Anh nhiều khó khăn trong
việc phát âm chuẩn các từ chứa âm câm cũng như trong việc sử dụng đúng
mạo từ a, an, the. Sau đây là một số trường hợp âm câm điển hình trong Tiếng Anh để các bạn tham khảo:


Âm B câm: Âm B là một âm câm khi nó đứng cuối từ và đứng trước nó là âm M. Ví dụ:

• climb [klaim]

• crumb [krʌm]

• dumb [dʌm]

• comb [koum]


Âm C câm: Âm C là một âm câm trong cụm "scle" ở cuối từ. Ví dụ:

• muscle ['mʌsl]


Âm D câm: Âm D là một âm câm khi nó đứng liền với âm N. Ví dụ:

• handkerchief ['hæηkət∫if]

• sandwich ['sænwidʒ]

• Wednesday ['wenzdi]


Âm E câm: Âm E là một âm câm khi đứng cuối từ và thường kéo dài nguyên âm đứng trước đó. Ví dụ:

• hope [houp]

• drive [draiv]

• write [rait]

• site [sait]


Âm G câm: Âm G là một âm câm khi đứng trước âm N. Ví dụ:

• champagne [∫æm'pein]

• foreign ['fɔrin]

• sign [sain]

• feign [fein]


Âm GH câm: Âm GH là một âm câm khi đứng trước âm T hoặc đứng cuối từ. Ví dụ:

• thought [θɔ:t]

• through [θu:]

• daughter ['dɔ:tə]

• light [lait]

• might [mait]

• right [rait]

• fight [fait]

• weigh [wei]


Âm H câm: Âm H là một âm câm khi đứng sau âm W. Ví dụ:

• what [wɔt]

• when [wen]

• where [weə]

• whether ['weđə]

• why [wai]

Một số từ bắt đầu bằng âm H câm sẽ được dùng với mạo từ “an”. Ví dụ:

• hour ['auə]

• honest ['ɔnist]

• honor ['ɔnə]

• heir [eə]

Những từ còn lại vẫn được dùng với mạo từ “a”. Ví dụ:

• hill [hil]

• history ['histri]

• height [hait]

• happy ['hæpi]


Âm K câm: Âm K là một âm câm khi đứng trước âm N ở đầu các từ như:

• knife [naif]

• knee [ni:]

• know [nou]

• knock [nɔk]

• knowledge ['nɔlidʒ]


Âm L câm: Âm L là một âm câm khi đứng trước các âm D, F, M, K. Ví dụ:

• calm [ka]

• half [ha[You must be registered and logged in to see this image.]]

• salmon ['sæmən]

• talk [tɔ[You must be registered and logged in to see this image.]" />]

• balk [tɔ[You must be registered and logged in to see this image.]" />]

• would [wud]

• should [∫ud]


Âm N câm: Âm N là một âm câm nếu đứng ở cuối từ và trước đó là một âm M. Ví dụ:

• autumn ['ɔ:təm]

• hymn [him]


Âm P câm: Âm P là một âm câm khi đứng trong các tiền tố "psych" and "pneu". Ví dụ:

• psychiatrist [sai'kaiətrist]

• pneumonia [nju:'mouniə]

• psychotherapy ['saikou'θerəpi]

• pneuma ['nju:mə]


Âm S câm: Âm S là một âm câm khi đứng trước âm L như trong các từ sau:

• island ['ailənd]

• isle [ail]


Âm T câm: Âm T là một âm câm nếu đứng sau âm S, F, hay đứng trước âm L. Ví dụ:

• castle ['kɑ[You must be registered and logged in to see this image.]l]

• Christmas ['krisməs]

• fasten ['fɑ[You must be registered and logged in to see this image.]n]

• listen ['lisn]

• often ['ɔfn]

• whistle ['wisl]


Âm U câm: Âm U là một âm câm nếu đứng sau âm G và đứng trước một nguyên âm. Ví dụ:

• guess [ges]

• guidance ['gaidəns]

• guitar [gi'tɑ:]

• guest [gest]


Âm W câm: Âm W là âm câm nếu đứng đầu tiên của một từ và liền sau đó là âm R. Ví dụ:

• wrap [ræp]

• write [rait]

• wrong [rɔη]

Âm W còn là âm câm trong 3 đại từ để hỏi sau đây:
• who [hu:]

• whose [hu[You must be registered and logged in to see this image.]]

• whom [hu]


Bài trên đã liệt kê một cách đầy đủ và chi tiết các âm câm trong
Tiếng Anh và cũng đưa ra các ví dụ minh họa để bạn có thể ghi nhớ chúng
dễ dàng hơn. Hy vọng các bạn sẽ không còn lúng túng mỗi khi gặp những âm
câm này nữa.

(st)

Về Đầu Trang Go down

Loading



Âm câm trong Tiếng Anh

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: (¯`°•.¸¯`°•† MF SKOOL †•°´¯¸.•°´¯) :: AZ HỌC ĐƯỜNG :: Kinh Nghiệm Học Tập-