Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chúc các mem vui vẻ

Trang 1 trong tổng số 1 trang

Share

Chữ cái câm (silent letters)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
*- THàNH VIêN -*
CarpeDiem

Châm ngôn sốngSẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Chữ cái câm (silent letters) Thtx_010Chữ cái câm (silent letters) Thtx_011Chữ cái câm (silent letters) Thtx_012
Chữ cái câm (silent letters) Thtx_013CarpeDiemChữ cái câm (silent letters) Thtx_014
Chữ cái câm (silent letters) Thtx_015Chữ cái câm (silent letters) Thtx_016Chữ cái câm (silent letters) Thtx_017

Chữ cái câm (silent letters) Thtx_010Chữ cái câm (silent letters) Thtx_011Chữ cái câm (silent letters) Thtx_012
Chữ cái câm (silent letters) Thtx_013Đĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Chữ cái câm (silent letters) Thtx_014
Chữ cái câm (silent letters) Thtx_015Chữ cái câm (silent letters) Thtx_016Chữ cái câm (silent letters) Thtx_017



Tước hiệuĐĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Giới tính Giới tính : Nam
Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo
Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em
Giới tính Giới tính : Nam Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Chữ cái câm (silent letters) Empty
#1
Bài gửiTiêu đề: Chữ cái câm (silent letters) Chữ cái câm (silent letters) EmptySun May 20, 2012 12:38 pm

Chữ cái câm (silent letters)
edu.go.vn

Có rất nhiều chữ cái câm (silent letters) trong tiếng Anh. Điều này là do mặc dù sự phát âm của một số từ này đã thay đổi qua hai hoặc ba trăm năm qua những cách đánh vần vẫn giữ như cũ.

Không có những quy luật bất di bất dịch, nhưng quan trọng hơn là nên học thuộc lòng những chữ cái nào là câm trong một số cụm chữ cái nhất định.
Dưới đây là những chữ cái câm thông dụng nhất.
Trong những ví dụ dưới đây, tất cả chữ cái câm được để trong ngoặc.
* Chữ cái câm 'b'
- Chữ cái 'b' được câm trong những cụm chữ cái 'mb ' ở cuối từ. Ví dụ:
bom(b) clim(b) com(b) crum(b)
lam(b) lim(b) plum(b)er num(b)
- Chữ cái 'b' được câm trong cụm từ 'bt' . Ví dụ:
de(b)t dou(b)t su(b)tle
nhưng không câm trong những từ khác, ví dụ: obtain, unobtrusive
* Chữ cái câm 'd'
Chữ cái 'd' được câm trong cụm chữ cái 'dg' . Ví dụ:
ba(d)ge e(d)ge han(d)kerchief he(d)ge
han(d)some ple(d)ge we(d)ge We(d)nesday
* Chữ cái câm 'k'
Chữ cái 'k' được câm trong cụm chữ cái 'kn' . Ví dụ
(k)nack (k)nee (k)new (k)nickers
(k)nife (k)night (k)nitting (k)nob
(k)nock (k)not (k)now (k)nuckle

* Chữ cái câm 'n'
Chữ cái 'n' được câm trong cụm chữ cái 'mn' ở cuối từ. Ví dụ:
Autum(n) dam(n) hym(n) colum(n)
condem(n) solem(n)
* Chữ cái câm 'p'
Chữ cái 'p' được câm trong cụm chữ cái 'ps' ở phần đầu của một từ. Ví dụ:
(p)salm (p)sychiatry (p)syche (p)sychology
* Chữ cái câm 'h'
- Chữ cái 'h' được câm ở cuối một từ khi nó theo sau là một nguyên âm. Ví dụ:
cheeta(h) Sara(h) messia(h) savana(h)
- Chữ cái 'h' được câm khi ở giữa hai nguyên âm. Ví dụ::
anni(h)ilate ve(h)ement ve(h)icle
- Chữ cái 'h' được câm khi sau chữ cái 'r' . Ví dụ:
r(h)yme r(h)ubarb r(h)ythm
- Chữ cái 'h' được câm khi sau những chữ cái 'ex'. Ví dụ:
ex(h)austing ex(h)ibition ex(h)ort
nhưng không trong những từ khác, ví dụ:. exhale, exhume
Về Đầu Trang Go down

Loading



Chữ cái câm (silent letters)

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: (¯`°•.¸¯`°•† MF SKOOL †•°´¯¸.•°´¯) :: AZ HỌC ĐƯỜNG :: Kinh Nghiệm Học Tập-