Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chúc các mem vui vẻ

Trang 1 trong tổng số 1 trang

Share

Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
*- THàNH VIêN -*
CarpeDiem

Châm ngôn sốngSẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_010Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_011Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_012
Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_013CarpeDiemCách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_014
Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_015Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_016Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_017

Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_010Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_011Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_012
Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_013Đĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_014
Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_015Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_016Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Thtx_017



Tước hiệuĐĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Giới tính Giới tính : Nam
Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo
Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em
Giới tính Giới tính : Nam Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Empty
#1
Bài gửiTiêu đề: Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh EmptySun May 20, 2012 12:25 pm

Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh
Theo edu.go.vn


Những tính từ kép bao gồm một tính từ phân từ. Cấu trúc chung là:

Adv + -ed participle: They are well-behaved children.

Adv + -ing participle: China's economic boom is generating a fast-growing market at home. (Bùng nổ kinh tế của Trung Quốc là tạo ra một thị trường đang phát triển nhanh chóng tại nhà.)
Adj + -ed participle: She seems to live on ready-made frozen meals (Cô dường như sống phụ thuộc vào các bữa ăn đông lạnh làm sẵn)
Adj + -ing participle: He's the longest-serving employee in the company. (Ông là nhân viên phục vụ lâu nhất trong công ty.)
N + -ed perticiple: The public square was free-lined
N + -ing participle: I hope it will be a money-making enterprise. (Tôi hy vọng nó sẽ là một doanh nghiệp làm tiền)
-ed particple + participle (từ 2 động từ): Did it really happen, or was it a made-up story?

Chúng ta chỉ có thể sử dụng một số tính từ phân từ trong tính từ kép. ví dụ, chúng ta không thể nói: "... behaved children" hoặc "...a making enterprise" vì ý nghĩa không đầy đủ khi không có các trạng từ hoặc danh từ.
Các cụm ghép khác như này bao gồm brick-built (xây dựng bằng gạch), easy-going (dễ tính), peace keeping (gìn giữ hòa bình), long-lasting (lâu dài), good-looking (đẹp trai, dễ nhìn), home-made (sản xuất tại nhà, hair-raising (dựng tóc gáy), far-reaching (tiến xa), well-resourced (có nguồn lực tốt), sweet-smelling (mùi ngọt), strange-sounding (nghe lạ), soft-spoken (giọng nói nhẹ nhàng), souring-tasting (vị chua), nerve-wracking (căng thẳng thần kinh).

[You must be registered and logged in to see this image.]

Chú ý rằng nhiều tính từ kép khác không bao gồm các tính từ phân từ:
Ex: The problem is short-term
It was just a small-case project.

Adj + N + Ed: có
Grey-haired, one-eyed, strong-minded, slow-witted (chậm hiểu), low-spirited, good-tempered, kind-hearted, right-angled.

Adj + PP: có ý nghĩa thụ động
Full-grown (phát triển đầy đủ), ready-made, low-paid, long-lost, free-born.

Adv + PP: có ý nghĩa thụ động
Well-behaved, ill-advised (lời khuyên không tốt, xúi bậy ý), well-known, so-called.

N + PP: có ý nghĩa thụ động
Wind-blown, silver-plated, home-made, tongue-tied (đớ lưỡi), mas-produced, air-conditioned, panic-striken: hoảng sợ.
Adj + V-ing: có ý nghĩa chủ động
Close-fitting (bó sát), good-looking.

Adv + V-ing: có ý nghĩa chủ động
Off-putting (nhô ra), far-reaching (ở xa), long-lasting (lâu dài), hard-working.

N + V-ing: có ý nghĩa chủ động
Heart-breaking (cảm động), top-ranking (xếp hàng đầu), record-breaking (phá kỉ lục), face-saving (gỡ thể diện), man-eating.

Adj - Adj: North-west, blue-black, dead-tired, accident-prone (dễ bị tai nạn), world-famous, world-wide, duty-free (miễn thuế), brand-new, knee-deep, top-secret, top-most (cao nhất), nut-brown, sky-blue, nuclear-free.

Adj - N: deep-sea (dưới biển sâu), full-length (toàn thân), red-carpet (thảm đỏ, long trọng), all-star (toàn là ngôi sao), half-price (hạ nửa giá), last-minute, long-range (tầm xa), second-hand, present-day (hiện đại).

Trường hợp đặc biệt:
Run-down: kiệt sức, cast-off: bị vứt bỏ, stuck-up: tự phụ, kiêu kì, burnt-up: bị cháy rụi, worn-out: mòn, kiệt sức

Hard-up: cạn tiền, audio-visual: thính thị, so-so: không tốt lắm, all-out: hết sức, well-off: khá giả, cross-country, off-beat: khác thường, dead-ahead: thẳng phía trước

Hit and mis: khi trúng khi trật, hit or miss: ngẫu nhiên, touch and go: không chắc chắn, free and easy: thoải mái, life and dead: sinh tử, tối quan trọng

day-to-day: hằng ngày, down-to-earth: thực tế, out-of-work, out-of-the-way: hẻo lánh

arty-crafty: về mỹ thuật, la-di-da: hào nhoáng, criss-cross: chằng chịt, laissez-faire: tự do, per capita: tính theo đầu người.
Về Đầu Trang Go down

Loading



Cách thành lập tính từ kép trong tiếng Anh

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: (¯`°•.¸¯`°•† MF SKOOL †•°´¯¸.•°´¯) :: AZ HỌC ĐƯỜNG :: Kinh Nghiệm Học Tập-