Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chúc các mem vui vẻ

Trang 1 trong tổng số 1 trang

Share

Những công thức tiếng Anh hay vấp phải

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
*- THàNH VIêN -*
CarpeDiem

Châm ngôn sốngSẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_010Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_011Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_012
Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_013CarpeDiemNhững công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_014
Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_015Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_016Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_017

Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_010Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_011Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_012
Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_013Đĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_014
Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_015Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_016Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Thtx_017



Tước hiệuĐĩnh Chi Huệ Việt Linh Thánh Đại Vương
Giới tính Giới tính : Nam
Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo
Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em
Giới tính Giới tính : Nam Cung Hoàng Đạo Cung Hoàng Đạo : Virgo Con Giáp Con Giáp : Pig
Posts Posts : 194
Points Points : 174
Thanked Thanked : 0
Ngày Tham Gia Ngày Tham Gia : 19/05/2012
Status Status : Sẽ có thiên thần thay thế anh yêu em

Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Empty
#1
Bài gửiTiêu đề: Những công thức tiếng Anh hay vấp phải Những công thức tiếng Anh hay vấp phải EmptySun May 20, 2012 6:26 am

Những công thức tiếng Anh hay vấp phải!!!
edu.go.vn


Dưới đây là những cấu trúc rất hay sử dụng trong tiếng Anh. Các bạn hãy cùng xem nhé!
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can't hear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V(quá... đến nỗi mà...)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I'd like to have my shoes òaired.

• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It's +time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì...)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It's time for me to ask all of you for this question.

• It + takes/took+ someone + amount of time + to do something(làm gì... mất bao nhiêu thờigian...)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
e.g.1: I can't prevent him from smoking
e.g.2: I can't stop her from tearing

• S + find+ it+ adj to do something(thấy ... để làm gì...)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I'd rather learn English than learn Biology.

• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạc nhiên về....)

• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)

• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../ kém về...)

• by chance = by accident (adv)(tình cờ)

• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)

• can't stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn được làm gì...)

• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gì đó...)

• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến...)

• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)

• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)

• To spend + amount of time/ money + on + something(dành thời gian vào việc gì...)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.

• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì...)

• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì...)

• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)

• It + be + something/ someone + that/ who(chính...mà...)

• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)

• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.

• It's + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)

• Take place = happen = occur(xảy ra)

• to be excited about(thích thú)

• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)

• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì...)

• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)

• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì...)

• advise someone to do something(khuyên ai làm gì...)

• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping...)

• leave someone alone(để ai yên...)

• By + V-ing(bằng cách làm...)

• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.

• for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

• When + S + V(qkd), S + had + Pii

• Before + S + V(qkd), S + had + Pii

• After + S + had +Pii, S + V(qkd)

• to be crowded with(rất đông cài gì đó...)

• to be full of(đầy cài gì đó...)

• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)

• except for/ apart from(ngoài, trừ...)

• as soon as(ngay sau khi)

• to be afraid of(sợ cái gì..)

• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)

• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì...)

• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa "người đàn ông được mến mộ", tức là có nghĩa "Bị" và "Được" ở đó)

• in which = where; on/at which = when

• Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)

• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó...)

• Get + adj/ Pii

• Make progress(tiến bộ...)

• take over + N(đảm nhiệm cái gì...)

• Bring about(mang lại)

• Chú ý: so + adj còn such + N

• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)

• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong...)

• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)

• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những...)

• It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành

• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sống nhờ vào...)

• To be fined for(bị phạt về)

• from behind(từ phía sau...)

• so that + mệnh đề(để....)

• In case + mệnh đề(trong trường hợp...)

• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
Về Đầu Trang Go down

Loading



Những công thức tiếng Anh hay vấp phải

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: (¯`°•.¸¯`°•† MF SKOOL †•°´¯¸.•°´¯) :: AZ HỌC ĐƯỜNG :: Kinh Nghiệm Học Tập-